Trình tự, thủ tục thực hiện dự án đầu tư
Trình tự triển khai dự án đầu tư theo Luật Đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, thực hiện theo Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
TT | Các thủ tục/công việc triển khai | Cơ quan thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) | Ghi chú |
I | THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐẦU TƯ NGOÀI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP | |||
1 | Chấp thuận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư phi nông nghiệp | 20 | ||
– | Xem xét hiện trạng, rà soát các quy hoạch, các điều kiện chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp | Sở Tài nguyên và Môi trường | 12 | |
– | Chấp thuận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư phi nông nghiệp | UBND tỉnh | 8 | |
2 | Thủ tục theo Luật Đầu tư và Luật Doanh nghiệp | |||
2.1 | Chấp thuận chủ trương đầu tư; lựa chọn Nhà đầu tư | |||
2.1.1 | Chấp thuận chủ trương đầu tư; chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận Nhà đầu tư | 25 | ||
– | Kiểm tra hồ sơ trước khi lấy ý kiến | Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan liên quan | 3 | |
– | Lấy ý kiến các cơ quan liên quan | 12 | ||
– | Tổng hợp ý kiến báo cáo UBND tỉnh | 5 | ||
– | Xem xét Ban hành Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư | UBND tỉnh | 5 | |
2.1.2 | Tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn Nhà đầu tư | Cơ quan được giao tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn Nhà đầu tư | Tuỳ thuộc từng dự án | |
2.1.3 | Chấp thuận Nhà đầu tư | 25 | ||
– | Kiểm tra hồ sơ trước khi lấy ý kiến | Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan liên quan | 3 | |
– | Lấy ý kiến các cơ quan liên quan | 12 | ||
– | Tổng hợp ý kiến báo cáo UBND tỉnh | 5 | ||
– | Xem xét Ban hành Quyết định chấp thuận nhà đầu tư | UBND tỉnh | 5 | |
2.2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |||
2.2.1 | Nhà đầu tư được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận Nhà đầu tư hoặc đã trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu phải cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 3 | |
2.2.2 | Nhà đầu tư được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận Nhà đầu tư hoặc đã trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu không thuộc diện Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư nhưng đề nghị được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 3 | ||
2.2.3 | Dự án thuộc diện chỉ phải cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc không thuộc nhóm 2.2.1 và 2.2.2 nhưng Nhà đầu tư đề nghị được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 10 | ||
– | Kiểm tra hồ sơ trước khi lấy ý kiến | 3 | x | |
– | Lấy ý kiến các cơ quan liên quan | 5 | x | |
– | Tổng hợp ý kiến, cấp giấy Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 2 | x | |
2.3 | Thành lập pháp nhân tại Vĩnh Phúc để thực hiện dự án | 3 | ||
2.3.1 | Cấp Đăng ký hộ kinh doanh, Hợp tác xã | Phòng Tài chính – Kế hoạch cấp huyện | 3 | |
2.3.2 | Cấp Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp hoặc Liên hiệp Hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 3 | |
2.4 | Bảo đảm thực hiện dự án đầu tư | |||
– | Văn bản thỏa thuận ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1 | x |
3 | Thủ tục về quy hoạch kiến trúc | |||
3.1 | Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch | Sở Xây dựng, UBND tỉnh | 20 | |
– | Kiểm tra hồ sơ trước khi lấy ý kiến | 3 | ||
– | Lấy ý kiến các cơ quan liên quan | 7 | ||
– | Tổng hợp ý kiến báo cáo UBND tỉnh | 5 | ||
– | Xem xét phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch | 5 | ||
3.2 | Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết | 25 | ||
– | Kiểm tra hồ sơ trước khi lấy ý kiến | 3 | ||
– | Lấy ý kiến các cơ quan liên quan | 10 | ||
– | Tổng hợp ý kiến báo cáo UBND tỉnh | 7 | ||
– | Xem xét phê duyệt đồ án quy hoạch | UBND tỉnh | 5 | |
4 | Thủ tục hồ sơ về môi trường | |||
4.1 | Báo cáo đánh giá tác động môi trường | 24 | ||
– | Tổ chức thẩm định thông qua Hội đồng thẩm định | Sở Tài nguyên và Môi trường | 18 | |
– | UBND tỉnh xem xét phê duyệt | UBND Tỉnh | 6 | |
4.2 | Cấp giấy phép môi trường | |||
4.2.1 | Giấy phép môi trường cấp tỉnh | |||
– | Tổ chức thẩm định thông qua Hội đồng thẩm định hoặc Tổ thẩm định | |||
+ Trường hợp thuộc Khoản 8 Điều 29 NĐ 08/2022/NĐ-CP | Sở Tài nguyên và Môi trường | 10 | ||
+ Đối với các trường hợp còn lại | ||||
23 | ||||
– | UBND tỉnh xem xét cấp phép | UBND tỉnh | ||
+ Trường hợp thuộc Khoản 8 Điều 29 NĐ 08/2022/NĐ-CP | 05 | |||
+ Đối với các trường hợp còn lại | 07 | |||
4.2.2 | Giấy phép môi trường cấp huyện | |||
– | Tổ chức thẩm định thông qua Tổ thẩm định | Phòng Tài nguyên và Môi trường | ||
+ Đối với trường hợp thuộc Khoản 8 Điều 29 NĐ 08/2022/NĐ-CP | 10 | |||
+ Đối với các trường hợp còn lại | 23 | |||
– | UBND cấp huyện xem xét cấp phép | UBND cấp huyện | ||
+ Trường hợp thuộc Khoản 8 Điều 29 NĐ 08/2022/NĐ-CP | 05 | |||
+ Đối với các trường hợp còn lại | 07 | |||
4.3 | Đăng ký môi trường | |||
Cập nhật vào hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu môi trường quốc gia | UBND cấp xã | |||
5 | Thủ tục về đất đai | |||
5.1 | Thông báo thu hồi đất | |||
– | Trình ban hành | Cơ quan Tài nguyên và Môi trường | ||
– | Ban hành thông báo | UBND Tỉnh hoặc UBND huyện | ||
5.2 | Quyết định thu hồi đất, phê duyệt phương án bồi thường giải phóng mặt bằng và tái định cư; thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư | |||
– | Lập phương án và lấy ý kiến các cơ quan liên quan, bao gồm cả thời gian công khai ít nhất 20 ngày | Cơ quan làm nhiệm vụ Bồi thường giải phóng mặt bằng | 50 | x |
– | Thẩm định trình phê duyệt phương án | Cơ quan Tài nguyên và Môi trường | 8 | |
– | Xem xét ban hành quyết định phê duyệt thu hồi đất và quyết định phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ tái định cư | UBND cùng cấp | 3 | |
– | Công khai Quyết định phê duyệt phương án và chi trả tiền | Cơ quan làm nhiệm vụ Bồi thường giải phóng mặt bằng | 30 | |
5.3 | Giao đất, cho thuê đất | 17 | ||
– | Thẩm định hồ sơ | Sở Tài nguyên và Môi trường | 14 | |
– | Xem xét ban hành quyết định | UBND Tỉnh | 3 | |
5.4 | Chuyển mục đích sử dụng đất | 11 | ||
– | Thẩm định hồ sơ | Sở Tài nguyên và Môi trường | 8 | |
– | Xem xét ban hành quyết định | UBND Tỉnh | 3 | |
5.5 | Ký hợp đồng thuê đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và giao đất thực địa | |||
– | Ký hợp đồng thuê đất | Sở Tài nguyên và Môi trường | 10 | |
– | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử đụng đất, giao đất thực địa sau khi Nhà đầu tư hoàn thiện nghĩa vụ tài chính | 5 | ||
6 | Thủ tục về thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, thiết kế và phòng cháy chữa cháy | |||
6.1 | Các thủ tục về Phòng cháy, chữa cháy | |||
6.1.1 | Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy ý kiến chấp thuận về địa điểm thực hiện với các Dự án thuộc Mục 15 và 16 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định 136/2020/NĐ-CP | Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy | Cùng thời gian tham gia ý kiến theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư | |
6.1.2 | Tham gia ý kiến về Phòng cháy, chữa cháy với đồ án quy hoạch chi tiết | 5 | ||
6.1.3 | Tham gia ý kiến về Phòng cháy chữa, cháy với thiết kế cơ sở | |||
– | Dự án nhóm A | 10 | ||
– | Dự án nhóm B, nhóm C | 5 | ||
6.1.4 | Thẩm duyệt thiết kế về Phòng cháy chữa cháy tại bước thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | |||
– | Dự án nhóm A | 15 | ||
– | Dự án nhóm B, nhóm C | 10 | ||
6.2 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng cấp tỉnh và tổ chức phê duyệt dự án | |||
6.2.1 | Thỏa thuận đấu nối hạ tầng | Đơn vị quản lý hạ tầng | x | |
6.2.2 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | |||
– | Kiểm tra hồ sơ trước khi lấy ý kiến | Sở Xây dựng hoặc Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | 3 | |
– | Lấy ý kiến các cơ quan liên quan | Các cơ quan liên quan | ||
Lấy ý kiến tham gia với Dự án nhóm B | 12 | |||
Lấy ý kiến với Dự án nhóm C | 5 | |||
– | Tổng hợp ý kiến trả kết quả thẩm định cho Nhà đầu tư | Sở Xây dựng hoặc Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | ||
Với Dự án nhóm B | 5 | |||
Với Dự án nhóm C | 4 | |||
6.3 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | |||
6.3.1 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | |||
– | Kiểm tra hồ sơ trước khi lấy ý kiến | Sở Xây dựng hoặc Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | 3 | |
+ | Thẩm tra thiết kế theo khoản 6 Điều 82 của Luật Xây dựng được sửa đổi, bổ sung tại khoản 24 Điều 1 của Luật số 62/2020/QH14 thực hiện theo Khoản 4 Điều 35 Nghị định 15/2021/NĐ-CP | Nhà đầu tư và Tư vấn thẩm tra | ||
– | Lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan | Các cơ quan liên quan | ||
+ | Với Công trình cấp II và cấp III | 10 | ||
+ | Với Công trình dưới cấp III | 6 | ||
– | Tổng hợp trả kết quả thẩm định cho Nhà đầu tư | Sở Xây dựng hoặc Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | ||
+ | Với Công trình cấp II và cấp III | 11 | ||
+ | Với Công trình dưới cấp III | 7 | ||
6.3.2 | Phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | Nhà đầu tư | ||
6.4 | Cấp Giấy phép xây dựng | Sở Xây dựng hoặc UBND cấp huyện | 8 | |
7 | Khởi công, thi công; nghiệm thu; kiểm tra công tác nghiệm thu | |||
– | Trước khi khởi công 7 ngày gửi thông báo đến UBND cấp xã và Sở Kế hoạch và Đầu tư. Trong thời gian 15 ngày kể từ ngày khởi công công trình, Nhà đầu tư phải báo cáo thông tin công trình đến cơ quan chuyên môn về xây dựng để chuẩn bị cho công tác nghiệm thu và kiểm tra công tác nghiệm thu. | Nhà đầu tư | ||
– | Nhà đầu tư tự tổ chức nghiệm thu hoàn thành công trình, hạng mục công trình trong đó phải được nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy và xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường | Nhà đầu tư | ||
– | Kiểm tra công tác nghiệm thu | Sở Xây dựng hoặc Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | ||
– | Sau khi có kết quả kiểm tra thông báo đến Nhà đầu tư đồng thời gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư | |||
8 | Thực hiện việc đảm bảo điều kiện đầu tư | x | ||
– | Đối với dự án có ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện theo quy định của Luật Đầu tư, Nhà đầu tư thực hiện thủ tục để đảm bảo điều kiện đầu tư kinh doanh trước khi chính thức đi vào hoạt động | Cơ quan chuyên ngành | x | |
9 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liên với đất | |||
– | Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liên với đất | Sở Tài nguyên và Môi trường | 5 | |
II | THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐẦU TƯ TRONG CÁC KHU CÔNG NGHIỆP | |||
1 | Thủ tục theo Luật Đầu tư và Luật Doanh nghiệp | |||
1.1 | Chấp thuận chủ trương đầu tư; lựa chọn Nhà đầu tư | |||
2.1.1 | Chấp thuận chủ trương đầu tư; chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận Nhà đầu tư | 25 | ||
– | Kiểm tra hồ sơ trước khi lấy ý kiến | Ban quản lý các Khu công nghiệp | 3 | |
– | Lấy ý kiến các cơ quan liên quan | 12 | ||
– | Tổng hợp ý kiến báo cáo UBND tỉnh | 5 | ||
– | Xem xét Ban hành Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư | Ban quản lý các Khu công nghiệp hoặc UBND tỉnh | 5 | |
2.1.2 | Tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn Nhà đầu tư | Cơ quan được giao tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn Nhà đầu tư | Tuỳ thuộc từng dự án | |
2.1.3 | Chấp thuận Nhà đầu tưtheo Khoản 1 hoặc Khoản 2 Điều 30 Nghị định 31/2021/NĐ-CP | 25 | ||
– | Kiểm tra hồ sơ trước khi lấy ý kiến | Ban quản lý các Khu công nghiệp | 3 | |
– | Lấy ý kiến các cơ quan liên quan | 12 | ||
– | Tổng hợp ý kiến báo cáo UBND tỉnh | 5 | ||
– | Xem xét Ban hành Quyết định chấp thuận nhà đầu tư | Ban quản lý các Khu công nghiệp hoặc UBND tỉnh | 5 | |
2.1.4 | Chấp thuận Nhà đầu tưtheo Khoản 4 Điều 30 Nghị định 31/2021/NĐ-CP | 20 | ||
– | Kiểm tra hồ sơ trước khi lấy ý kiến | Ban quản lý các Khu công nghiệp | 3 | |
– | Lấy ý kiến các cơ quan liên quan | 12 | ||
– | Xem xét Ban hành Quyết định chấp thuận nhà đầu tư | 5 | ||
1.2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |||
2.2.1 | Nhà đầu tư được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận Nhà đầu tư hoặc đã trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu phải cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Ban quản lý các Khu công nghiệp | 3 | |
2.2.2 | Không thuộc diện Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư nhưng Nhà đầu tư đề nghị được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Ban quản lý các Khu công nghiệp | 3 | |
2.2.3 | Dự án thuộc diện chỉ phải cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc cấp theo đề nghị của Nhà đầu tư | 10 | ||
– | Kiểm tra hồ sơ trước khi lấy ý kiến | Ban quản lý các Khu công nghiệp | 3 | x |
– | Lấy ý kiến các cơ quan liên quan | Các cơ quan liên quan | 5 | x |
– | Tổng hợp ý kiến, cấp giấy Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Ban quản lý các Khu công nghiệp | 2 | x |
1.3 | Thực hiện đăng ký kinh doanh | 3 | ||
– | Cấp Đăng ký hộ kinh doanh, Hợp tác xã | Phòng Tài chính Kế hoạch cấp huyện | 3 | |
– | Cấp Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh hoặc Liên hiệp Hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 3 | |
1.4 | Bảo đảm thực hiện dự án đầu tư | |||
– | Văn bản thỏa thuận ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 1 | |
2 | Thủ tục về đất đai | |||
2.1 | Ký hợp đồng thuê lại đất | Sở Tài nguyên và Môi trường | 10 | |
2.2 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giao đất thực địa | Sở Tài nguyên và Môi trường | 3 | |
3 | Thủ tục hồ sơ về môi trường | |||
3.1 | Báo cáo đánh giá tác động môi trường | 24 | ||
– | Tổ chức thẩm định thông qua Hội đồng thẩm định | Sở Tài nguyên và Môi trường | 18 | |
– | UBND tỉnh xem xét phê duyệt | UBND Tỉnh | 6 | |
3.2. | Cấp giấy phép môi trường | |||
3.2.1 | Cấp giấy phép môi trường cấp tỉnh | |||
– | Tổ chức thẩm định thông qua Hội đồng thẩm định hoặc Tổ thẩm định | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
Đối với trường hợp thuộc Khoản 8 Điều 29 NĐ 08/2022/NĐ-CP | 10 | |||
Đối với các trường hợp còn lại | 23 | |||
– | UBND tỉnh xem xét cấp phép | UBND tỉnh | ||
Đối với trường hợp thuộc Khoản 8 Điều 29 NĐ 08/2022/NĐ-CP | 05 | |||
Đối với các trường hợp còn lại | 07 | |||
3.2.2 | Cấp giấy phép môi trường cấp huyện | |||
– | Tổ chức thẩm định thông qua Tổ thẩm định | Phòng Tài nguyên và Môi trường | ||
Đối với trường hợp thuộc Khoản 8 Điều 29 NĐ 08/2022/NĐ-CP | 10 | |||
Đối với các trường hợp còn lại | 23 | |||
– | UBND cấp huyện xem xét cấp phép | UBND cấp huyện | ||
Đối với trường hợp thuộc Khoản 8 Điều 29 NĐ 08/2022/NĐ-CP | 05 | |||
Đối với các trường hợp còn lại | 07 | |||
3.3 | Đăng ký môi trường | |||
Cập nhật vào hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu môi trường quốc gia | UBND cấp xã | – | – | |
4 | Thủ tục về thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, thiết kế và phòng cháy chữa cháy | |||
4.1 | Các thủ tục về Phòng cháy, chữa cháy | |||
4.1.1 | Cơ quan đăng ký đầu tư lấy ý kiến chấp thuận về địa điểm thực hiện với các Dự án thuộc Mục 15 và 16 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định 136/2020/NĐ-CP | Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy | Cùng thời gian tham gia ý kiến theo đề nghị của Ban quản lý các Khu công nghiệp | |
4.1.2 | Tham gia ý kiến về Phòng cháy chữa cháy với đồ án quy hoạch chi tiết | 7 | ||
Tham gia ý kiến về Phòng cháy chữa cháy với thiết kế cơ sở | ||||
– | Dự án nhóm A | 7 | ||
– | Dự án nhóm B, nhóm C | 5 | ||
4.1.3 | Thẩm duyệt thiết kế về Phòng cháy chữa cháy tại bước thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | |||
– | Dự án nhóm A | 12 | ||
– | Dự án nhóm B, nhóm C | 7 | ||
4.2 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng | |||
4.2.1 | Thỏa thuận đấu nối hạ tầng | Đơn vị quản lý hạ tầng | 7 | |
4.2.2 | Dự án thuộc thẩm quyền thẩm định của Sở Xây dựng thực hiện theo mục 6.2 Phần I Phụ lục này | |||
4.2.3 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng thuộc thẩm quyền của Ban quản lý các Khu công nghiệp | |||
– | Kiểm tra hồ sơ trước khi lấy ý kiến | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 3 | |
– | Lấy ý kiến các cơ quan liên quan | Các cơ quan liên quan | ||
Lấy ý kiến tham gia với Dự án nhóm B | 12 | |||
Lấy ý kiến với Dự án nhóm C | 5 | |||
– | Tổng hợp ý kiến trả kết quả thẩm định cho Nhà đầu tư | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | ||
Với Dự án nhóm B | 5 | |||
Với Dự án nhóm C | 4 | |||
4.2.4 | Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng | Nhà đầu tư | ||
4.3 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | |||
4.3.1 | Thẩm định xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở thực hiện theo mục 5.4 Phần I Phụ lục này | |||
4.3.2 | Phê duyệt thiết kế và dự toán xây dựng | Nhà đầu tư | ||
5 | Cấp Giấy phép xây dựng | |||
– | Công trình thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng | Sở Xây dựng | 8 | |
– | Công trình được uỷ quyền cho Ban quản lý các Khu công nghiệp | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 8 | |
6 | Khởi công, thi công công trình | |||
– | Trước khi khởi công 7 ngày gửi thông báo đến UBND cấp xã và Ban quản lý các Khu công nghiệp. Trong thời gian 15 ngày kể từ ngày khởi công công trình, Nhà đầu tư phải báo cáo thông tin công trình đến cơ quan chuyên môn về xây dựng để chuẩn bị cho công tác nghiệm thu và kiểm tra công tác nghiệm thu. | Nhà đầu tư | ||
– | Nhà đầu tư tự tổ chức nghiệm thu hoàn thành công trình, hạng mục công trình trong đó phải được nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy và xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường | Nhà đầu tư | ||
– | Kiểm tra công tác nghiệm thu | Sở Xây dựng hoặc Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | ||
– | Sau khi có kết quả kiểm tra thông báo đến Nhà đầu tư đồng thời gửi Ban quản lý các Khu công nghiệp | |||
7 | Thực hiện việc đảm bảo điều kiện đầu tư | x | ||
– | Đối với dự án có ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện theo quy định của Luật Đầu tư, Nhà đầu tư thực hiện thủ tục để đảm bảo điều kiện đầu tư kinh doanh trước khi chính thức đi vào hoạt động | Cơ quan chuyên ngành | ||
8 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liên với đất | |||
– | Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liên với đất | Sở Tài nguyên và Môi trường | 5 |