Trình tự, thủ tục thực hiện dự án đầu tư
Trình tự, thủ tục thực hiện dự án đầu tư DDI và FDI trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc được thực hiện theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
TT | Các thủ tục/công việc triển khai | Cơ quan thực hiện | Thời gian tối đa (ngày làm việc) | Ghi chú |
I | THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐẦU TƯ NGOÀI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP | |||
1 | Quyết định chủ trương đầu tư cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |||
1.1 | Quyết định chủ trương đầu tư | 20 | ||
– | Kiểm tra hồ sơ trước khi lấy ý kiến | Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan liên quan | 3 | |
– | Lấy ý kiến các cơ quan liên quan | 7 | ||
– | Tổng hợp ý kiến báo cáo UBND tỉnh | 5 | ||
– | Xem xét Ban hành Quyết định chủ trương đầu tư | UBND Tỉnh | 5 | |
1.2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |||
1.2.1 | Thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư đồng thời phải cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 3 | |
1.2.2 | Không thuộc diện Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư nhưng Nhà đầu tư đề nghị được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 3 | ||
1.2.3 | Dự án thuộc diện chỉ phải cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 10 | ||
– | Kiểm tra hồ sơ trước khi lấy ý kiến | 3 | ||
– | Lấy ý kiến các cơ quan liên quan | 5 | X | |
– | Tổng hợp ý kiến, cấp giấy Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 2 | ||
1.3 | Thực hiện đăng ký kinh doanh | 3 | ||
– | Cấp Đăng ký hộ kinh doanh, Hợp tác xã | Phòng Tài chính – Kế hoạch cấp huyện | 3 | |
– | Cấp Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp hoặc Liên hiệp Hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 3 | |
1.4 | Ký quỹ đảm bảo thực hiện dự án đầu tư | |||
– | Ký thỏa thuận ký quỹ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1 | X |
2 | Quy hoạch và kiến trúc | |||
2.1 | Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch và đồ án quy hoạch | |||
2.1.1 | Với nhiệm vụ quy hoạch | Sở Xây dựng | 20 | |
– | Kiểm tra hồ sơ trước khi lấy ý kiến | 3 | ||
– | Lấy ý kiến các cơ quan liên quan | 7 | ||
– | Tổng hợp ý kiến báo cáo UBND tỉnh | 5 | ||
– | Xem xét phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch | 5 | ||
2.1.2 | Với đồ án quy hoạch chi tiết | 25 | ||
– | Kiểm tra hồ sơ trước khi lấy ý kiến | 3 | ||
– | Lấy ý kiến các cơ quan liên quan | 10 | ||
– | Tổng hợp ý kiến báo cáo UBND tỉnh | 7 | ||
– | Xem xét phê duyệt đồ án quy hoạch | UBND tỉnh | 5 | |
2 | Thủ tục bảo vệ môi trường | |||
2.1 | Báo cáo đánh giá tác động môi trường | 33 | ||
– | Tổ chức thẩm định thông qua Hội đồng thẩm định | Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng thẩm định | 20 | |
– | UBND tỉnh xem xét phê duyệt | UBND Tỉnh | 8 | |
2.2 | Kế hoạch bảo vệ môi trường | |||
– | Giấy xác nhận | Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc UBND cấp huyện | 10 | |
3 | Thủ tục về đất đai | |||
3.1 | Thông báo thu hồi đất | |||
– | Trình ban hành | Cơ quan Tài nguyên và Môi trường | ||
– | Ban hành thông báo | UBND Tỉnh hoặc UBND huyện | ||
3.2 | Quyết định thu hồi đất, phê duyệt phương án bồi thường giải phóng mặt bằng và tái định cư; thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư | |||
– | Lập phương án và lấy ý kiến các cơ quan liên quan, bao gồm cả thời gian công khai ít nhất 20 ngày | Cơ quan làm nhiệm vụ Bồi thường giải phóng mặt bằng | 50 | X |
– | Thẩm định trình phê duyệt phương án | Cơ quan Tài nguyên và Môi trường | 10 | |
– | Xem xét ban hành quyết định phê duyệt thu hồi đất và quyết định phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ tái định cư | UBND cùng cấp | 3 | |
– | Công khai Quyết định phê duyệt phương án và chi trả tiền | Cơ quan làm nhiệm vụ Bồi thường giải phóng mặt bằng | 30 | |
3.3 | Giao đất, cho thuê đất | 13 | ||
– | Thẩm định hồ sơ | Sở Tài nguyên và Môi trường | 10 | |
– | Xem xét ban hành quyết định | UBND Tỉnh | 3 | |
3.4 | Chuyển mục đích sử dụng đất | 12 | ||
– | Thẩm định hồ sơ | Sở Tài nguyên và Môi trường | 9 | |
– | Xem xét ban hành quyết định | UBND Tỉnh | 3 | |
3.5 | Ký hợp đồng thuê đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và giao đất thực địa | |||
– | Ký hợp đồng thuê đất | Sở Tài nguyên và Môi trường | 10 | |
– | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giao đất thực địa sau khi Nhà đầu tư hoàn thiện nghĩa vụ tài chính | 5 | ||
4 | Thiết kế xây dựng, lấy ý kiến và thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy | |||
4.1 | Các thủ tục về Phòng cháy, chữa cháy | |||
4.1.1 | Cơ quan đăng ký đầu tư lấy ý kiến chấp thuận về địa điểm thực hiện với các Dự án thuộc Mục 14, 16 và 20 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP | Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy | Cùng thời gian tham gia ý kiến | |
4.1.2 | Tham gia ý kiến về Phòng cháy, chữa cháy với đồ án quy hoạch chi tiết | 7 | ||
4.1.3 | Tham gia ý kiến về Phòng cháy chữa, chữa cháy với thiết kế cơ sở | |||
– | Dự án nhóm A | 7 | ||
– | Dự án nhóm B, nhóm C | 5 | ||
4.1.4 | Thẩm duyệt thiết kế về Phòng cháy chữa cháy tại bước thẩm định thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế thi công | |||
– | Dự án nhóm A | 12 | ||
– | Dự án nhóm B, nhóm C | 7 | ||
4.2 | Thẩm định thiết kế cơ sở, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng | |||
4.2.1 | Thỏa thuận đấu nối hạ tầng | Đơn vị quản lý hạ tầng | 7 | |
4.2.2 | Thẩm định thiết kế cơ sở | |||
– | Kiểm tra hồ sơ trước khi lấy ý kiến | Sở Xây dựng hoặc Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | 3 | |
– | Lấy ý kiến các cơ quan liên quan | Các cơ quan liên quan | ||
Lấy ý kiến tham gia với Dự án nhóm B | 8 | |||
Lấy ý kiến với Dự án nhóm C | 5 | |||
– | Tổng hợp ý kiến trả kết quả thẩm định cho Nhà đầu tư | Sở Xây dựng hoặc Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | ||
Với Dự án nhóm B | 4 | |||
Với Dự án nhóm C | 4 | |||
4.3 | Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, phê duyệt thiết kế và dự toán xây dựng | |||
4.3.1 | Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công | |||
– | Kiểm tra hồ sơ trước khi lấy ý kiến | Sở Xây dựng hoặc Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | 3 | |
+ | Nếu nhận được yêu cầu thực hiện thẩm tra Nhà đầu tư thực hiện theo Khoản 4 Điều 30 Nghị định 59/2015/NĐ-CP | Nhà đầu tư và Tư vấn thẩm tra | ||
– | Lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan | Các cơ quan liên quan | ||
+ | Với Công trình cấp II và cấp III | 10 | ||
+ | Với Công trình dưới cấp III | 6 | ||
– | Tổng hợp trả kết quả thẩm định cho Nhà đầu tư | Sở Xây dựng hoặc Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | ||
+ | Với Công trình cấp II và cấp III | 11 | ||
+ | Với Công trình dưới cấp III | 7 | ||
4.3.2 | Phê duyệt thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng | Nhà đầu tư | ||
4.4 | Cấp Giấy phép xây dựng | |||
– | Công trình không thuộc cấp đặc biệt | Sở Xây dựng hoặc UBND cấp huyện | 8 | |
5 | Khởi công, thi công; nghiệm thu; kiểm tra công tác nghiệm thu | |||
– | Trước khi khởi công 7 ngày gửi thông báo đến UBND cấp xã và Sở Kế hoạch và Đầu tư. Trong thời gian 15 ngày kể từ ngày khởi công công trình, Nhà đầu tư phải báo cáo thông tin công trình đến cơ quan chuyên môn về xây dựng để chuẩn bị cho công tác nghiệm thu và kiểm tra công tác nghiệm thu. | Nhà đầu tư | ||
– | Nhà đầu tư tự tổ chức nghiệm thu hoàn thành công trình, hạng mục công trình trong đó phải được nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy và xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường | Nhà đầu tư | ||
– | Kiểm tra công tác nghiệm thu | Sở Xây dựng hoặc Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | ||
– | Sau khi có kết quả kiểm tra thông báo đến Nhà đầu tư đồng thời gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư | |||
6 | Thực hiện việc đảm bảo điều kiện đầu tư | X | ||
– | Đối với dự án có ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện theo quy định của Luật Đầu tư, Nhà đầu tư thực hiện thủ tục để đảm bảo điều kiện đầu tư kinh doanh trước khi chính thức đi vào hoạt động | Cơ quan chuyên ngành | X | |
7 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | |||
– | Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | Sở Tài nguyên và Môi trường | 5 | |
II | THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐẦU TƯ TRONG KHU CÔNG NGHIỆP | |||
1 | Quyết định chủ trương đầu tư, cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |||
1.1 | Quyết định chủ trương đầu tư | |||
– | Thẩm định hồ sơ | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 3 | |
– | Lấy ý kiến các cơ quan liên quan | 7 | ||
– | Với các dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ban xem xét Quyết định chủ trương đầu tư, hoặc trả lời không đủ điều kiện | 5 | ||
– | Với các dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh, Ban trình UBND tỉnh ban hành Quyết định chủ trương đầu tư | 5 | ||
– | UBND tỉnh xem xét Quyết định chủ trương đầu tư: | UBND tỉnh | 5 | |
1.2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |||
1.2.1 | Thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư đồng thời phải cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 3 | |
1.2.2 | Không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư nhưng Nhà đầu tư đề nghị được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 3 | ||
1.2.3 | Dự án thuộc diện chỉ phải cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 10 | ||
– | Kiểm tra hồ sơ trước khi lấy ý kiến | 3 | ||
– | Lấy ý kiến các cơ quan liên quan | Các cơ quan liên quan | 5 | X |
– | Tổng hợp ý kiến, cấp giấy CNĐKĐT | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 2 | |
1.3 | Thực hiện đăng ký kinh doanh | 3 | ||
– | Cấp Đăng ký hộ kinh doanh, Hợp tác xã | Phòng Tài chính Kế hoạch cấp huyện | 3 | |
– | Cấp Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh hoặc Liên hiệp Hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 3 | |
1.4 | Ký quỹ đảm bảo thực hiện dự án đầu tư | |||
– | Ký thỏa thuận ký quỹ | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 1 | |
2 | Thủ tục về đất đai | |||
2.1 | Ký hợp đồng thuê lại đất | Sở Tài nguyên và Môi trường | 10 | |
2.2 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giao đất thực địa | Sở Tài nguyên và Môi trường | 3 | |
3 | Thủ tục bảo vệ môi trường | |||
3.1 | Báo cáo đánh giá tác động môi trường | 33 | ||
– | Tổ chức thẩm định thông qua Hội đồng thẩm định | Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng thẩm định | 20 | |
– | Sở Tài nguyên và Môi trường sau khi nhận được thông báo kết quả thẩm định nếu không yêu cầu phải chỉnh sửa thì trình UBND tỉnh phê duyệt | Sở Tài nguyên và Môi trường | 8 | |
– | UBND tỉnh xem xét phê duyệt | UBND Tỉnh | 7 | |
3.2 | Kế hoạch bảo vệ môi trường | |||
– | Giấy xác nhận | Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 10 | |
4 | Thiết kế xây dựng lấy ý kiến và thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy | |||
4.1 | Thủ tục về Phòng cháy chữa cháy | |||
4.1.1 | Cơ quan đăng ký đầu tư lấy ý kiến chấp thuận về địa điểm thực hiện với các Dự án thuộc Mục 14, 16 và 20 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP | Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy | Cùng thời gian tham gia ý kiến | |
4.1.2 | Tham gia ý kiến về Phòng cháy chữa cháy với đồ án quy hoạch chi tiết | 7 | ||
Tham gia ý kiến về Phòng cháy chữa cháy với thiết kế cơ sở | ||||
– | Dự án nhóm A | 7 | ||
– | Dự án nhóm B, nhóm C | 5 | ||
4.1.3 | Thẩm duyệt thiết kế về Phòng cháy chữa cháy tại bước thẩm định thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế thi công | |||
– | Dự án nhóm A | 12 | ||
– | Dự án nhóm B, nhóm C | 7 | ||
4.2 | Thẩm định thiết kế cơ sở, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng | |||
4.2.1 | Thỏa thuận đấu nối hạ tầng | Đơn vị quản lý hạ tầng | 7 | |
4.2.2 | Dự án thuộc thẩm quyền thẩm định của Sở Xây dựng thực hiện theo mục 5.3 Phần I Phụ lục này | |||
4.2.3 | Thẩm định thiết kế cơ sở dự án thuộc thẩm quyền của Ban quản lý các Khu công nghiệp | |||
– | Kiểm tra hồ sơ trước khi lấy ý kiến | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 3 | |
– | Lấy ý kiến các cơ quan liên quan | Các cơ quan liên quan | ||
Lấy ý kiến tham gia với Dự án nhóm B | 5 | |||
Lấy ý kiến với Dự án nhóm C | 8 | |||
– | Tổng hợp ý kiến trả kết quả thẩm định cho Nhà đầu tư | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | ||
Với Dự án nhóm B | 2 | |||
Với Dự án nhóm C | 4 | |||
4.2.4 | Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng | Nhà đầu tư | ||
4.3 | Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, phê duyệt thiết kế và dự toán xây dựng | |||
4.3.1 | Thẩm định TKKT/TKBVTC thực hiện theo mục 5.4 Phần I Phụ lục này | |||
4.3.2 | Phê duyệt thiết kế và dự toán xây dựng | Nhà đầu tư | ||
5 | Cấp Giấy phép xây dựng | |||
– | Công trình xây dựng cấp I và cấp II | Sở Xây dựng | 8 | |
– | Công trình xây dựng cấp III trở xuống | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 8 | |
6 | Khởi công, thi công công trình | |||
– | Trước khi khởi công 7 ngày gửi thông báo đến UBND cấp xã và Sở Kế hoạch và Đầu tư. Trong thời gian 15 ngày kể từ ngày khởi công công trình, Nhà đầu tư phải báo cáo thông tin công trình đến cơ quan chuyên môn về xây dựng để chuẩn bị cho công tác nghiệm thu và kiểm tra công tác nghiệm thu. | Nhà đầu tư | ||
– | Nhà đầu tư tự tổ chức nghiệm thu hoàn thành công trình, hạng mục công trình trong đó phải được nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy và xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường | Nhà đầu tư | ||
– | Kiểm tra công tác nghiệm thu | Sở Xây dựng hoặc Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | ||
– | Sau khi có kết quả kiểm tra thông báo đến Nhà đầu tư đồng thời gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư | |||
7 | Thực hiện việc đảm bảo điều kiện đầu tư | X | ||
– | Đối với dự án có ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện theo quy định của Luật Đầu tư, Nhà đầu tư thực hiện thủ tục để đảm bảo điều kiện Đầu tư kinh doanh trước khi chính thức đi vào hoạt động | Cơ quan chuyên ngành | ||
8 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | |||
– | Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | Sở Tài nguyên và Môi trường | 5 | |
III | THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐẦU TƯ DỰ ÁN KHÔNG THỰC HIỆN GIAO ĐẤT CHO THUÊ DỤNG ĐẤT | |||
1 | Quyết định chủ trương đầu tư, cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |||
– | Quyết định chủ trương đầu tư theo mục 1.1 Phần I hoặc mục 1.1 Phần II Phụ lục này | UBND tỉnh, Ban Quản lý các Khu công nghiệp | ||
– | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo mục 1.2 Phần I hoặc mục 1.2 Phần II Phụ lục này | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban quản lý các Khu công nghiệp | ||
2 | Thủ tục Bảo vệ môi trường | |||
Thực hiện theo Mục 3 Phần I hoặc Mục 3 Phần II Phụ lục này
|
Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, Ban Quản lý các Khu công nghiệp | |||
3 | Thủ tục phòng cháy chữa cháy | |||
Thực hiện theo Mục 4 Phần I hoặc Mục 4 Phần II Phụ lục này | Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy | |||
4 | Thủ tục về xây dựng | |||
Thực hiện theo Mục 4, Mục 5 Phần I hoặc Mục 4, Mục 5 Phần II Phụ lục này | ||||
5 | Cấp giấy phép hoạt động | Cơ quan chuyên ngành |